Characters remaining: 500/500
Translation

crab-eating dog

Academic
Friendly

Từ "crab-eating dog" trong tiếng Anh chỉ một loài chó hoang sốngmiền Bắc Nam Mỹ, tên khoa học Speothos venaticus. Loài chó này thường sống trong các khu vực rừng ngập mặn khả năng săn bắt các loài động vật như cua, nên mới tên gọi như vậy.

Giải thích chi tiết:
  • Định nghĩa: "Crab-eating dog" một từ chỉ loài chó hoang, thường được tìm thấy trong các khu rừngBắc Nam Mỹ. Chúng khả năng săn bắt cua các loài động vật nhỏ khác.
dụ sử dụng:
  1. Câu đơn giản:

    • "The crab-eating dog is known for its ability to hunt in mangroves."
    • (Chó hoang ăn cua nổi tiếng với khả năng săn mồi trong rừng ngập mặn.)
  2. Câu nâng cao:

    • "Researchers have observed the unique hunting techniques of the crab-eating dog in its natural habitat."
    • (Các nhà nghiên cứu đã quan sát các kỹ thuật săn mồi độc đáo của chó hoang ăn cua trong môi trường sống tự nhiên của .)
Biến thể từ gần giống:
  • Biến thể: Từ "wild dog" (chó hoang) có thể được sử dụng để chỉ chung cho những loài chó không thuần chủng sống trong tự nhiên.
  • Từ gần giống: "Dingo" (một loại chó hoangÚc) hay "feral dog" (chó hoang, chó không chủ).
Từ đồng nghĩa:
  • "Wild canid" (một từ tổng quát hơn để chỉ các loài chó hoang, sói, cáo, v.v.)
  • "Coyote" (một loại chó hoang sống chủ yếuBắc Mỹ).
Idioms phrasal verbs:

Mặc dù không idiom hay phrasal verb nào trực tiếp liên quan đến "crab-eating dog", bạn có thể gặp một số cấu trúc như: - "To be a lone wolf" (làm việc một mình, không hòa nhập với cộng đồng) có thể liên quan đến đặc điểm của những loài chó hoang.

Kết luận:

"Crab-eating dog" một thuật ngữ thú vị không chỉ mô tả loài chó hoang còn phản ánh cách chúng thích nghi với môi trường sống của mình.

Noun
  1. loài chó hoang miền Bắc nam Mỹ.

Comments and discussion on the word "crab-eating dog"